Công thức cắt măng tô

CÔNG THỨC ÁO MANG TÔ NỮ
Áo mang tô nữ là một kiểu áo rấ đẹp ,vừa điệu đà lại rất lịch sự cho các bạn gái vào trời đông giá rét.Hãy cùng Học cắt may áo mang tô với trung tâm Dạy cắt may ở hà nội Ren_Rich nhé.

Mẫu áo mang tô
Thông số cơ bản
+ Dài áo: 88 cm.
+ Hạ đỉnh ngực :24 cm.
+ Hạ eo :38 cm.
+ Hạ đỉnh mông :52 cm.
+ Ngang vai :35 cm.
+ Vòng ngực :82 cm. (Cộng cử động từ 6 đến 8 đến 10 cm).
+ Vòng eo :66 cm . (Cộng cử động từ 4 đến 8).
+ Vòng mông :88 cm .
+ Dài tay :55 cm ( Bắp tay 26cm + 6 cm đến 8 cm) cử động.
Lưu ý cách cộng cử động áo mang tô nữ
+ Dài theo số đo. Ngang vai theo số đo. Các điểm. Hạ theo số đo.
+ Vòng ngực cộng từ 6 đến 8 cm đến 10 cm ( cắt cho khách mặc ôm +4 cm cắt cho bà già +8 đến 10 cm. ( Tổng vòng ).
+ Vòng eo bằng thông số + 4 cm ( cắt dáng bà già + 8 đến 10 cm).
+ Vòng hông giữ nguyên ( bằng số đo ). ( Tổng vòng ).
Công thức thân trước.
+ Hạ xuôi vai bằng 1/10 vai ( vd 35/10=3.5cm).
+ Hạ nách bằng 2/10 vòng ngực (chưa cộng cử động) trừ đi từ 1.5 đến 2 và đến 3cm. ( tính từ đường hạ xuôi vai ).
+ Ngang vai bằng ½ vai ( vd 35/2=17.5 cm.
+ Ngang ngực thân trước bằng ¼ vòng ngực đã cộng cử động cộng 1.5 cm.( công thức ).
+ Ngang eo bằng ¼ vòng eo cộng 3cm ly eo thân trước
+ Ngang hông thân trước bằng ¼ vòng hông + 1.5 cm ly.
Công thức thân sau.
+ Ngang vai bằng ½ vai.
+ Ngang ngực thân sau bằng ¼ vòng ngực đã cộng cử động trừ đi 1.5 cm ( nếu có đầu ly thì ta cộng them 0.5 cm ly). ( Thân trước ta cộng bao nhiêu thân sau ta trừ đi bếnh nhiêu ).
+ Ngang eo thân sau bằng ¼ vòng eo +2 cm ly.
+ Ngang hông thân sau bằng ¼ vòng hông
Phần tay áo vét học ngoài
Lưu ý.
+ Vào sống lưng thân sau 3.5 cm (Phần eo)
+ Vào phần hông thân sau 1 cm.
+ Từ đầu cổ xuống 8 cm (kẻ 1 đường thẳng từ đểm 8cm đến eo rồi từ eo đến hông rồi hông xuống gấu)
Áo mang tô nữ là một kiểu áo rấ đẹp ,vừa điệu đà lại rất lịch sự cho các bạn gái vào trời đông giá rét.Hãy cùng Học cắt may áo mang tô với trung tâm Dạy cắt may ở hà nội Ren_Rich nhé.

Mẫu áo mang tô
Thông số cơ bản
BẢNG SIZE THỜI TRANG NỮ | ||||
NGANG VAI | 35 | 36 | 37 | 38 |
VÒNG NGỰC | 82 | 86 | 90 | 94 |
VÒNG EO | 66 | 70 | 72 | 74 |
VÒNG MÔNG | 86 | 88 | 90 | 92 |
HẠ HÔNG SƠ MI | 52 | 52 | 52.5 | 53 |
HẠ MÔNG ĐẦM | 56 | 57 | 58 | 59 |
HẠ NGỰC | 24 | 25 | 26 | 27 |
HẠ EO | 38 | 39 | 40 | 41 |
DÀI | 86 | 88 | 90 | 92 |
CÁC SIZE | S | M | L | XL |
+ Dài áo: 88 cm.
+ Hạ đỉnh ngực :24 cm.
+ Hạ eo :38 cm.
+ Hạ đỉnh mông :52 cm.
+ Ngang vai :35 cm.
+ Vòng ngực :82 cm. (Cộng cử động từ 6 đến 8 đến 10 cm).
+ Vòng eo :66 cm . (Cộng cử động từ 4 đến 8).
+ Vòng mông :88 cm .
+ Dài tay :55 cm ( Bắp tay 26cm + 6 cm đến 8 cm) cử động.
Lưu ý cách cộng cử động áo mang tô nữ
+ Dài theo số đo. Ngang vai theo số đo. Các điểm. Hạ theo số đo.
+ Vòng ngực cộng từ 6 đến 8 cm đến 10 cm ( cắt cho khách mặc ôm +4 cm cắt cho bà già +8 đến 10 cm. ( Tổng vòng ).
+ Vòng eo bằng thông số + 4 cm ( cắt dáng bà già + 8 đến 10 cm).
+ Vòng hông giữ nguyên ( bằng số đo ). ( Tổng vòng ).
Công thức thân trước.
+ Hạ xuôi vai bằng 1/10 vai ( vd 35/10=3.5cm).
+ Hạ nách bằng 2/10 vòng ngực (chưa cộng cử động) trừ đi từ 1.5 đến 2 và đến 3cm. ( tính từ đường hạ xuôi vai ).
+ Ngang vai bằng ½ vai ( vd 35/2=17.5 cm.
+ Ngang ngực thân trước bằng ¼ vòng ngực đã cộng cử động cộng 1.5 cm.( công thức ).
+ Ngang eo bằng ¼ vòng eo cộng 3cm ly eo thân trước
+ Ngang hông thân trước bằng ¼ vòng hông + 1.5 cm ly.
Công thức thân sau.
+ Ngang vai bằng ½ vai.
+ Ngang ngực thân sau bằng ¼ vòng ngực đã cộng cử động trừ đi 1.5 cm ( nếu có đầu ly thì ta cộng them 0.5 cm ly). ( Thân trước ta cộng bao nhiêu thân sau ta trừ đi bếnh nhiêu ).
+ Ngang eo thân sau bằng ¼ vòng eo +2 cm ly.
+ Ngang hông thân sau bằng ¼ vòng hông
Phần tay áo vét học ngoài
Lưu ý.
+ Vào sống lưng thân sau 3.5 cm (Phần eo)
+ Vào phần hông thân sau 1 cm.
+ Từ đầu cổ xuống 8 cm (kẻ 1 đường thẳng từ đểm 8cm đến eo rồi từ eo đến hông rồi hông xuống gấu)